BTES nền tảng là trường ZA – Nhật Bản nên BTES có lợi thế học thuật, giảng dạy và nhân sự kinh nghiệm
CÁC VIDEO VỀ TRƯỜNG BTES ENGLISH ACADEMY
» Tổng quan về Trường BTES English
» Tổng quan về Trường BTES English
“Brainy Tutelage English School” – một trường Anh ngữ đặt tại trái tim thành phố Cebu, Philippines – nơi không chỉ nổi tiếng với vị trí thuận lợi, gần các nhà hàng, cửa hàng và trung tâm thương mại, mà còn phù hợp với môi trường học tập lý tưởng và tiện nghi.
Trường BTES English với tiền thân là trường ZA với quy mô 265 học viên, từ năm 2022 đổi tên và khai trương cơ sở mới tại Mabolo dành cho trình độ trung cấp và cao cấp.
BTES là trường Anh ngữ tổ chức các khóa học tiếng Anh tại Philippines cho các nước như: Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Mông Cổ, Trung Quốc, Thái Lan, Nga, Ả Rập… theo các khóa học ăn ở tại trường vào các lớp 1:1 với giáo viên Philippines.
» Tại sao nên chọn Trường BTES English
🏆- BTES tọa lạc ở vị trí tốt, là điều kiện cho học viên đi lại dễ dàng, tiết kiệm thời gian di chuyển sau giờ học, an toàn và tiết kiệm chi phí.
– Khuôn viên trường rộng lớn, là điều BTES tự hào có đầy đủ tiện nghi là 2 hồ bơi, phòng tập thể dục, rạp chiếu phim, nhà ăn chung, sân bóng rổ, piano, bóng bàn, khu dạy học nhiều phòng, khu KTX thoải mái… giúp học viên thoải mái.
🏆- Chi phí vô cùng hợp lý, giá mềm so với chương trình và mặt bằng chung tại Philippines và kết hợp ưu đãi, học bổng thường xuyên.
🏆- Giáo viên trong trường thân thiện luôn có một tinh thần tương trợ học sinh. Đây là cách giao tiếp hiệu quả tốt nhất để học sinh có thêm động lực và tự tin học hơn. BTES English có chương trình thiện nguyện đặc biệt thường xuyên dành cho học viên.
🏆- Quản lý học sinh uy tín, tích cực của trường, luôn sẵn sàng chăm sóc và hỗ trợ nhiệt tình các học viên từ Việt Nam cho tới khi sang Philippines; không chỉ cung cấp môi trường học tập uy tín mà còn đảm bảo mọi học viên có thể tập trung vào học tập và trải nghiệm niềm vui từ cuộc sống tại Philippines.
» Các khóa học tại BTES English
BTES mang đến cho học viên những khóa học tiếng Anh đa dạng bao gồm ESL, TOEIC, IELTS, CHILL, tiếng Anh cho phụ huynh đi học cùng con và đặc biệt là tiếng Anh thương mại (BUSINESS).
| Khóa học | Chi tiết lớp học mỗi ngày | Học phí |
|---|---|---|
| ESL Chill | 4 lớp 1:1 | 740 |
| ESL Speak Up | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 800 |
| ESL Speak More | 8 lớp với 6 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp nhóm lớn | 850 |
| ESL Talkative | 8 lớp 1:1 | 900 |
| Trẻ em 9-15 tuổi | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 800 |
| Family: Trẻ em 5-8 tuổi | 6 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm | 850 |
| Family: Phụ huynh | 4 lớp 1:1 | 740 |
| Pre IELTS Pre TOEIC | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 920 |
| IELTS thường | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 980 |
| TOEIC thường | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 980 |
| TA thương mại Business English | 8 lớp với 5 lớp 1:1 + 3 lớp nhóm | 980 |

KHÓA ESL CHILL
Học ESL kết hợp tự học, làm việc, vui chơi thư giãn.
- 4 lớp học 1:1 gồm Speaking, Listening, Reading, Writing.
KHÓA ESL SPEAK UP
Học nền tảng kỹ năng tiếng Anh giao tiếp hiệu quả.
- 4 lớp học 1:1 gồm Speaking, Listening, Reading, Writing
- 4 lớp học nhóm Thuyết trình (Giới thiệu bản thân, Hình thành ý tưởng, Tư duy logic, Diễn đạt bằng lời nói, Diễn tập, Thuyết trình)
KHÓA ESL SPEAK MORE
Tập trung nhiều hơn vào các kỹ năng nói và giao tiếp tiếng Anh.
- 6 lớp học 1:1 gồm 3 lớp Speaking, Listening, Reading, Writing
- 2 lớp học nhóm (Giới thiệu bản thân, Hình thành ý tưởng, Tư duy logic, Diễn đạt bằng lời nói, Diễn tập, Thuyết trình), Kiến thức (Đời sống, Giải trí, Thời trang, Thể thao, Y khoa, Kinh tế, Chính trị, Thời sự)
KHÓA ESL TALKATIVE
Được thiết kế để giao tiếp hiệu quả và các khóa học ESL để nghe nói lưu loát trong thời gian nhanh
- 8 lớp học 1:1 gồm 2 lớp Speaking, 2 lớp Listening, 2 lớp Reading, 2 lớp Writing
KHÓA Pre IELTS LUYỆN THI IELTS
Pre IELTS cho học viên có trình độ dưới 3.5. Từ 4.0 sẽ vào học khóa IELTS chính thức.
- 4 lớp học 1:1 gồm Speaking, Listening, Reading, Writing
- 4 lớp nhóm ESL Thuyết trình (Giới thiệu bản thân, Hình thành ý tưởng, Tư duy logic, Diễn đạt bằng lời nói, Diễn tập, Thuyết trình)
- Bài kiểm tra thử bắt buộc sẽ được tổ chức từ 19:00 đến 21:00 ngày cuối tuần.
KHÓA Pre TOEIC và LUYỆN THI TOEIC
Pre TOEIC cho học viên có trình độ dưới 495. Từ 500 sẽ vào học khóa TOEIC chính thức.
- 4 lớp học 1:1 gồm Speaking, Listening, Reading, Writing
- 4 lớp nhóm ESL Thuyết trình (Giới thiệu bản thân, Hình thành ý tưởng, Tư duy logic, Diễn đạt bằng lời nói, Diễn tập, Thuyết trình)
- Bài kiểm tra thử bắt buộc sẽ được tổ chức từ 19:00 đến 21:00 ngày cuối tuần.
KHÓA JUNIOR – Tiếng Anh trẻ em
Trẻ em từ 9-15 tuổi
Phát triển trải nghiệm học tập toàn diện cho học sinh thông qua việc tích hợp các chương trình giảng dạy tiếng Anh.
- 4 lớp học 1:1 gồm Speaking, Listening, Reading, Writing.
- 4 lớp học nhóm Kiến thức (Tiếng anh hàng ngày, Kể chuyện
và Học bài hát), lớp nhóm STEAM (Science and Math)
Trẻ em từ 5-8 tuổi đi kèm phụ huynh
Học sinh thiếu mhi sẽ học tiếng Anh qua các trò chơi.
- 4 lớp học 1:1 gồm Speaking, Listening, Reading, Writing.
- 2 lớp học nhóm Kiến thức (Tiếng anh hàng ngày, Kể chuyện
và Học bài hát), lớp nhóm STEAM (Science and Math)
KHÓA PARENTS – Phụ huynh đi kèm trẻ
- 4 lớp học 1:1 gồm Speaking, Listening, Reading, Writing.
» Học phí và Ký túc xá
Trường BTES – Cebu

- Giảm 30% học phí và KTX cho tất cả các khóa học từ 4 tuần, tương đương ESL chỉ từ 980 USD
- Giảm 40% cho đăng ký nhóm từ 3 người trở lên nhập học cùng ngày từ 4 tuần.
- Giảm 25% cho khóa học 3 tuần
Đăng ký và nhập học 15/10/2024 đến 18/1/2025 và từ 1/2 đến 28/6/2025.
Các khóa học kết thúc trước 18/1 hoặc 28/6/2025.
Học phí sẽ tăng trong 2025 nhưng vẫn áp dụng mức cũ nếu đăng ký trước 11/11/2024 và nhập học trong 2025.
- Học phí và phí ký túc xá sau là chi phí chính thức từ trường, chưa áp dụng với các chương trình hỗ trợ, học bổng và khuyến khích học tập nào.
- Đã bao gồm ăn uống 3 bữa/ ngày, giặt giũ, dọn phòng… tại trường.
- Liên hệ với MICE để có được mức giá hỗ trợ bất ngờ cho bạn nhé!
| Lệ phí nhập học | 100 USD | Học phí |
|---|---|---|
| Khóa học | Chi tiết lớp học mỗi ngày | USD/4tuần |
| ESL Chill | 4 lớp 1:1 | 740 |
| ESL Speak Up | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 800 |
| ESL Speak More | 8 lớp với 6 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp nhóm lớn | 850 |
| ESL Talkative | 8 lớp 1:1 | 900 |
| Trẻ em 9-15 tuổi | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 800 |
| Family: Trẻ em 5-8 tuổi | 6 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm | 850 |
| Family: Phụ huynh | 4 lớp 1:1 | 740 |
| Pre IELTS Pre TOEIC | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 920 |
| IELTS thường | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 980 |
| TOEIC thường | 8 lớp với 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 2 lớp nhóm lớn | 980 |
| TA thương mại Business English | 8 lớp với 5 lớp 1:1 + 3 lớp nhóm | 980 |
| KTX trong trường | Bao gồm dịch vụ | Giá phòng (USD/4tuần) |
|---|---|---|
| Phòng 4 người | ☑ ăn uống 3 bữa/ngày | 600 |
| Phòng 3 | ☑ sân thể thao, golf, hồ bơi | 750 |
| Phòng 2 | ☑ giặt giũ, dọn phòng | 800 |
| Phòng 1 | ☑ thư viện và các dịch vụ khác | 950 |
» Các chi phí lưu trú khác tại Philippines
| 4tuần | 8tuần | 12tuần | 16tuần | 20tuần | 24tuần | |||
| Gia hạn visa | — | — | Miễn phí | 4150 | 9550 | 12980 | 16410 | 19840 |
| Giấy phép SSP | 6800 | Có hiệu lực cho 6 tháng | 6800 | 6800 | 6800 | 6800 | 6800 | 6800 |
| I-Card | 3500 | Học viên học trên 8 tuần | x | x | 3500 | 3500 | 3500 | 3500 |
| Đón sân bay | 1000 | Cuối tuần tại Manila | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 | 1000 |
| Tiền điện | 1200 | tạm tính mỗi 4 tuần | 1200 | 2400 | 3600 | 4800 | 6000 | 7200 |
| Tiền nước | 0 | mỗi 4 tuần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Ảnh thẻ và ID | 300 | 1 lần | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
| Tiền đặt cọc | 3000 | Được hoàn lại | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 |
| Phí quản lý | 1200 | mỗi 4 tuần | 1200 | 2400 | 3600 | 4800 | 6000 | 7200 |
| Tiền sách | tùy khóa học | ~200 Peso/quyển | 1000 | 2000 | 3000 | 4000 | 5000 | 6000 |
| Tổng PHP | 14500 | 22050 | 34350 | 41180 | 48010 | 54840 | ||
| Tổng ~USD | 250 | 390 | 600 | 720 | 840 | 960 |
Xem hình ảnh thực tế tại Trường BTES English: https://photos.app.goo.gl/sabMQEGPUZAWtatc7
