I.BREEZE THÂN THIỆN NHƯ MỘT GIA ĐÌNH, CƠ SỞ MỚI TIỆN NGHI GIÚP HỌC VIÊN THOẢI MÁI, ĐẠT MỤC TIÊU DU HỌC TIẾNG ANH TẠI PHILIPPINES
CÁC VIDEO VỀ TRƯỜNG ANH NGỮ I.BREEZE
» Tổng quan Trường Anh ngữ I.BREEZE
Từ tháng 12/2018 Trường Anh ngữ BOC khai trương và đưa vào hoạt động cơ sở hoàn toàn mới, đồng thời cũng được đổi tên thành Trường Anh ngữ I.BREEZE với quy mô 200 học viên, mô hình quản lý semi sparta, học viên được phép ra ngoài sau giờ học mỗi ngày. Trường tọa lạc tại Arcade, Tres Borces Street, Mabolo, Cebu City.
I.BREEZE với khuôn viên khép kín sang trọng trong tòa nhà hiện đại, bao gồm mọi dịch vụ hỗ trợ như phòng học, phòng ở ký túc xá từ 1 đến 4 học viên, hồ bơi và các dịch vụ kèm theo giúp học viên chuyên tâm vào việc học tiếng Anh.
Bên cạnh đó, I.Breeze cũng có những khu tiện ích khác dành cho sinh viên như: phòng ăn phục vụ buffet, khu vực cafeteria, phòng tập gym, hồ bơi, góc thư giãn và khu vực phát wifi miễn phí.
I.BREEZE cung cấp các khóa học tiếng Anh cho người từ căn bản đến nâng cao, giao tiếp ESL với nhiều lớp 1:1 nhất tại Cebu, các lớp luyện thi IELTS, TOEIC, khóa tiếng Anh trẻ em và phụ huynh đi kèm.
» Tại sao nên chọn Trường Anh ngữ I.BREEZE
♥ Cơ sở vật chất hiện đại hàng đầu Cebu. I.Breeze được xây dựng mới hoàn toàn từ 12/2018 nên cơ sở vật chất khá hiện đại. Bên cạnh đó, vị trí tọa lạc tại trung tâm thành phố Cebu cũng là một điểm nhấn thú vị cho những bạn trẻ yêu thích sự tiện nghi và năng động. Với nhiều khu dịch vụ, khu vui chơi, nhà hàng ăn uống và trung tâm thương mại gần trường, học viên hoàn toàn có thể tận hưởng một cuộc sống thoải mái khi học tập tại đây.
♥ Chi phí tiết kiệm nhất so với các trường Anh ngữ khác. Nếu so với các trường khác: số lớp học mỗi ngày như nhau nhưng I.BREEZE lại có mức học phí thấp hơn, giúp học viên tiết kiệm hơn, học nhiều hơn.
♥ Là trường cung cấp nhiều lớp học 1:1 nhất tại Philippines. I.BREEZE là trường tiên phong đầu tiên tại Philippines cung cấp cho người học 6 lớp học 1:1 mỗi ngày nhằm giúp học viên tối ưu hóa việc học tiếng Anh trong thời gian ngắn nhất. Các lớp học diễn ra từ thứ Hai đến thứ Sáu và 6 giờ học 1:1 một ngày. Nếu so sánh với các trường Anh ngữ khác thì I.BREEZE có mức học phí thấp hơn.
♥ I.BREEZE quản lý học viên một cách thân thiện và gần gũi. Đây là điểm khác biệt của I.BREEZE trong quản lý học tập, kiểm tra phòng ở, thức ăn và sự hài lòng của học viên, lấy ý kiến học viên, kiểm tra sĩ số lớp học… I.BREEZE tự hào là gia đình thứ 2 của các bạn khi học tập tiếng Anh tại Philippines.
♥ I.BREEZE với đội ngũ giáo viên bản ngữ từ Úc và Mỹ đảm bảo rằng tất cả học viên đều được học với giáo viên bản ngữ bên cạnh lớp học với giáo viên Philippines. Điều này nhằm chuẩn bị cho học viên hành trang du học đến các nước nói tiếng Anh được tốt hơn, không e dè về xã hội, văn khóa, con người…
» Các khóa học tiếng Anh tại Trường I.BREEZE
Khóa học | Số lớp học mỗi ngày |
---|---|
Light ESL | 7 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp tùy chọn |
Power ESL | 9 lớp gồm 6 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp nhóm lớn gv bản ngữ + 1 lớp tùy chọn |
Intensive Speaking | 6 lớp học gồm 5 lớp 1:1 + 1 lớp tùy chọn |
IELTS thường và Foundation | 8 lớp gồm 5 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp tùy chọn |
IELTS đảm bảo 5.5, 6.0,6.5 | 9 lớp gồm 6 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp tùy chọn |
General Business & BEC | 8 lớp gồm 5 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp tùy chọn |
TOEIC | 7 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp tùy chọn |
Tiếng Anh trẻ em | 7 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp tùy chọn |

KHÓA LIGHT ESL
Học viên tập trung vào kỹ năng giao tiếp cho người học ở mọi trình độ, có thể cải thiện kỹ năng yếu bằng lựa chọn các lớp học 1:1. Ngoài ra, các hoạt động nhóm được tạo ra dựa trên nền tảng tiếng Anh của học viên.
- 4 lớp học 1:1 gồm Đọc & Từ vựng, Nghe, Nói, Ngữ pháp & Viết
- 2 lớp học nhóm gồm Kỹ năng tranh luận, Thực hành tiếng Anh
- 1 lớp học đặc biệt: Các trình độ khác, Tự chọn, Ngữ pháp, Pops English
KHÓA POWER ESL
Khóa Power Speaking tại I.BREEZE cung cấp cho học viên nhiều lớp 1:1 nhất tại Cebu nhằm giúp người học đạt được sự tiến bộ nhanh nhất. Thậm chí người học không tự tin giao tiếp có thể cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình một cách dễ dàng nhất và nhanh nhất theo nỗ lực bản thân dưới sự hỗ trợ của giáo viên.
- 6 lớp học 1:1 gồm Đọc & Từ vựng, Viết, Nói, Hội thoại, Nghe, Ngữ pháp
- 1 lớp học nhóm gồm Thuyết trình và tranh biện tiếng Anh
- 1 lớp học với giáo viên bản ngữ gồm Ngữ âm & Kỹ năng giao tiếp
- 1 lớp học đặc biệt: Trình độ dưới Beginner: Bắt buộc, Từ vựng (Bài kiểm tra hàng ngày); Các trình độ khác: Tự chọn, Ngữ pháp, Pops English
KHÓA GENERAL BUSINESS & BEC
- 5 lớp học 1:1 gồm: Thư từ trong kinh doanh, Thuyết trình trong kinh doanh, Tiếng anh thương mại cho kỹ năng: Nghe, Đọc, Ngữ pháp.
- 2 lớp nhóm gồm: Từ vựng về kinh doanh thương mại, Giao tiếp, Business Talks
- 1 Lớp đặc biệt: Voca, Pops English, Zumba…
Trình độ yêu cầu – IELTS 3.0 / TOEIC 351 / I.BREEZE Cấp độ A2
Nếu học viên không đạt được trình độ yêu cầu, học viên có thể đổi khóa học sang Intensive Speaking mà không được hoàn lại học phí. (Có thể bắt đầu khóa học Kinh doanh sau khi lên cấp trong Bài kiểm tra hàng tháng vào tuần thứ 4); Lớp nhóm kinh doanh dành cho trên 3 học viên. Nếu chúng tôi không có đủ số lượng học sinh, I.BREEZE sẽ cung cấp lớp học nhóm ESL.
KHÓA LUYỆN THI IELTS, TOEIC
Khóa học không chỉ giúp học viên chuẩn bị cho kì thi mà còn giúp cải thiện các kĩ năng còn yếu của học viên và các kỹ năng cần có trong việc sử dụng tiếng Anh như một người bản ngữ.
Riêng về khóa IELTS, I.BREEZE mang đến cho người học khóa học từ căn bản đến đảm bảo điểm 5.5, 6.0, 6.5 và 7.0
IELTS Foundation và IELTS thường: điểm tối thiểu đầu vào IELTS 2.5/ TOEIC 300/I.BREEZE Test Level 2. Thời lượng đăng ký từ 4 đến 12 tuần, làm bài thi thử 1 lần/ tháng, khai giảng khóa mới mỗi thứ 2 hàng tuần.
Khóa IELTS ĐẢM BẢO ĐIỂM 5.5, 6.0, 6.5 và 7.0
Điểm đảm bảo và yêu cầu đầu vào:
- Đảm bảo 5.5: đầu vào IELTS 3.5/ TOEIC 490/ BOC Test Level 3
- Đảm bảo 6.0: đầu vào IELTS 5.0/ TOIEC 680/ BOC Test Level 5
- Đảm bảo 6.5: đầu vào IELTS chính thức 6.0
Đặc điểm khóa IELTS đảm bảo điểm:
- Số lớp học mỗi ngày: 6 lớp 1:1, 2 lớp 1:4 + Special IELTS Voca 1 giờ
- Đăng ký tối thiểu 12 tuần học
- Học viên phải tham gia bài thi thử hàng tuần
- Miễn lệ phí thi IELTS chính thức lần đầu cho học viên
- Nếu học viên không đạt điểm đảm bảo sẽ được học lại không phải đóng học phí
KHÓA TIẾNG ANH CHO BÉ JUNIOR ESL
Phù hợp với bé từ 5 đến 15 tuổi đi học cùng bố hoặc mẹ. Phụ huynh có thể chọn học trong các khóa học dành cho người lớn trên. Mỗi ngày bé sẽ có các tiết học sau:
- 6 lớp 1:1 gồm Reading & Vocabulary, Writing, Conversation, Grammar & Writing
- 1 lớp học đặc biệt tùy chọn Vocabulary, Grammar, Pops English
» Học phí, ký túc xá và các chi phí khác
Trường I.Breeze – Cebu

- Từ 8 tuần: Giảm 250 USD
- 12 tuần: giảm 400 USD
- 16 tuần: giảm 550 USD
- 200 tuần: giảm 650 USD
- 24 tuần: giảm 800 USD
Đăng ký đến 15.6 và nhập học từ 28.8 đến hết năm 2023
- Học phí và phí ký túc xá ở dưới là chi phí chính thức từ I.BREEZE, chưa áp dụng với các chương trình hỗ trợ, học bổng và khuyến khích học tập nào.
- Đã bao gồm ăn uống 3 bữa/ ngày, giặt giũ, dọn phòng… tại trường.
- Liên hệ MICE để có được mức giá hỗ trợ bất ngờ cho bạn nhé!
Lệ phí nhập học | 100 USD | Học phí |
---|---|---|
Khóa học | Số lớp học mỗi ngày | USD/4tuần |
Light ESL | 7 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ + 1 lớp tùy chọn | 790 |
Power ESL | 9 lớp gồm 6 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm nhỏ +1 lớp nhóm lớn gv bản ngữ + 1 lớp tùy chọn | 970 |
Intensive Speaking | 6 lớp học gồm 5 lớp 1:1 + 1 lớp tùy chọn | 830 |
IELTS thường và Foundation | 8 lớp gồm 5 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ +1 lớp tùy chọn | 1.050 |
IELTS đảm bảo 5.5, 6.0,6.5 | 9 lớp gồm 6 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ +1 lớp tùy chọn | — |
General Business & BEC | 8 lớp gồm 5 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ +1 lớp tùy chọn | 890 |
TOEIC | 7 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ +1 lớp tùy chọn | 990 |
Tiếng Anh trẻ em | 7 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm nhỏ +1 lớp tùy chọn | 1.150 |
Loại phòng | Bao gồm dịch vụ | Giá phòng (USD/4 tuần) |
---|---|---|
Phòng 4 người | ☑ ăn uống 3 bữa/ngày | 620 |
Phòng 3 người | ☑ sân thể thao, golf, hồ bơi | 690 |
Phòng 2 người | ☑ giặt giũ, dọn phòng | 790 |
Phòng 1 người | ☑ thư viện và các dịch vụ khác | 990 |
» Chi phí lưu trú tại Philippines
4 tuần | 8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gia hạn visa | — | — | Miễn phí | 4.140 | 9.530 | 12.960 | 16.390 | 19.820 |
Giấy phép SSP | 6.800 | Có hiệu lực cho 6 tháng | 6.800 | 6.800 | 6.800 | 6.800 | 6.800 | 6.800 |
I-Card | 3.500 | Học viên học trên 8 tuần | x | x | 3.500 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
Đón sân bay | T7: 50 USD CN:20 USD | |||||||
Tiền điện | 2.000 | 4 tuần | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Tiền nước | 0 | 4 tuần | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ảnh thẻ và ID | 400 | 1 lần | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 | 400 |
Tiền đặt cọc | 5.000 | Được hoàn lại | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 | 5.000 |
Phí quản lý | 2.000 | 4 tuần | 2.000 | 4.000 | 6.000 | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Tiền sách | tùy khóa học | ~200 Peso/quyển | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
Tổng cộng PHP(~$) | 17.700 (~300$) | 25.840 (~450$) | 38.750 (~700$) | 47.690 (~850$) | 55.130 (~980$) | 62.570 (~1.100$) |
Xem thêm hình ảnh Trường Anh ngữ I.Breeze tại https://photos.app.goo.gl/xfk3Wo4aZwtRkjru8