CEA tập trung vào nghe nói và phản xạ, đẩy mạnh lớp học man to man giúp học viên đạt được kết quả tốt nhất trong thời gian ngắn
CÁC VIDEO VỀ TRƯỜNG ANH NGỮ CEA
» Tổng quan Trường Anh ngữ CEA
Trường CEA được thành lập từ năm 2015 tọa lạc tại thành phố biển Cebu, Philippines với quy mô 140 học viên. Trường nằm trên tuyến đường được phép hoạt động tất cả các phương tiện nên việc đi lại diễn ra thuận lợi, cách 25 phút đi bằng ô tô từ sân bay Cebu, cách 5 phút tới trung tâm thương mại lớn nhất Đông Nam Á và cách 5-10 phút để đến các khu mua sắm, khu tiện ích.
Trường được công nhận bởi Cơ quan Phát triển và Đào tạo kỹ thuật TESDA cấp phép SSP AFF 04-175/ TESDA.
Năm 2019, cơ sở 2 của Trường Anh ngữ CEA chính thức đưa vào hoạt động “CEA Hotel Campus”. Tại cơ sở mới tất cả các khóa học là lớp man to man, sức chứa 40 học viên.
» Tại sao nên chọn Trường Anh ngữ CEA
Lớp Man-to-man cao cấp, có thể hơn 8 lớp 1 : 1 mỗi ngày
CEA đẩy mạnh cung cấp lớp Man to Man cho mọi khóa ESL, TOEIC, TOEFL, IELTS, BUSINESS. Các học viên có thể có được kết quả tốt nhất trong thời gian ngắn.
Tập trung mạnh vào phần luyện nghe và nói
CEA tập trung đẩy mạnh kỹ năng nghe nói và tiếng Anh giao tiếp mỗi ngày. Nó rất phù hợp với với các học viên mới bắt đầu học tập cũng như những bạn đã có sẵn kiến thức nhưng phản xạ chưa quen thì CEA là một nơi mà bạn cần hướng đến.
Linh động về việc lựa chọn khóa học và lớp học
CEA cung cấp nhiều lớp miễn phí. Lớp nhóm tự chọn vào buổi sáng (lớp nghe), lớp nhóm tự chọn vào buổi tối (từ vựng), lớp Yoga, lớp nhóm Unlimited (lớp nhóm không giới hạn). Thứ 7 hàng tuần có lớp nhóm (3 lớp nhóm), và các lớp đặc biệt cho lễ (Special Class). Tạo mọi điều kiện phù hợp cho học viên muốn học linh động và học nhiều hơn nữa.
Địa điểm tốt và môi trường thuận lợi
Địa điểm của tường thuận lợi về mọi mặt. Chỉ mất 5 phút đi đến SM City Mall, một trong 10 mall lớn nhất Đông Nam Á. Đây là khu tích hợp mua sắm, ăn uống, thư giãn, siêu thị, hiệu thuốc, Sapa, Gym…được dễ dàng tìm thấy.ư
Bảo vệ 247 tại trường. Lúc nào cần bạn cũng có thể nhờ giúp đỡ. Họ thường xuyên kiểm tra, ngày cũng như đêm và luôn bảo vệ môi trường sống an toàn cho các học viên.
Phù hợp cho mọi lứa tuổi
CEA có các khóa học linh động phù hợp cho mọi lứa tuổi, thậm chí là có Baby Sister người giữ trẻ – cho bố mẹ tập trung vào việc học mà không cần phải mang theo con mình để vào lớp học. Bên cạnh đó CEA cũng sẵn sàng chào đón những học viên Walk in students – Chỉ học mà không cần ăn ở vì địa điểm rất thuận lợi để đáp ứng mọi nhu cầu của học viên.
Học viên đa quốc gia
Các học viên tại CEA đến từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, Kazakhstan… Vì vậy mà bạn có nhiều cơ hội để luyện nói tiếng Anh và tập quen giọng khi nói tiếng Anh của nhiều quốc gia khác.
» Các khóa học tiếng Anh tại Trường CEA
Khóa học
|
CEA Campus
|
CEA Hotel Campus
|
Giao tiếp ESL 4
|
4 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2 lớp tự học
|
4 lớp 1:1
|
Giao tiếp ESL 5
|
5 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2 lớp tự học
|
|
Giao tiếp ESL 6
|
6 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2 lớp tự học
|
6 lớp 1:1
|
Giao tiếp ESL 8
|
8 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2 lớp tự học
|
8 lớp 1:1
|
Junior
(Trẻ em 6-15 tuổi)
|
6 lớp 1:1 + 2 lớp tự học
|
—
|
Business 4/ TOEIC 4/
TOEFL 4 |
4 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2 lớp tự học
|
|
Business 8/ TOEIC 8/ TOEFL 8
|
8 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2 lớp tự học
|
|
IELTS thường
|
4 lớp 1:1 + 4 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối
|
|
Business 6
|
—
|
6 lớp 1:1
|
Business 8
|
8 lớp 1:1
|
|
Gia đình ESL 4
|
4 lớp 1:1 + 2 Lớp nhóm gia đình
|
|
Gia đình ESL 6
|
6 lớp 1:1 + 2 Lớp nhóm gia đình
|
|
Specical TOEIC 6/
TOEFL 6/ IELTS 6 |
6 lớp 1:1
|
|
Specical TOEIC 8/
TOEFL 8/ IELTS 8 |
8 lớp 1:1
|
» Học phí, ký túc xá và các chi phí khác
Khóa học
|
Chi tiết lớp học mỗi ngày
|
Học phí và chi phí ăn ở KTX
(USD/ 4 tuần) |
|||
1 người
|
2 người
|
3 người
|
4 người
|
||
ESL 4
|
4 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2
lớp tự học |
2.150
|
1.450
|
1.350
|
1.200
|
ESL 5
|
5 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2
lớp tự học |
2.250
|
1.550
|
1.450
|
1.300
|
ESL 6
|
6 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2
lớp tự học |
2.350
|
1.650
|
1.550
|
1.400
|
ESL 8
|
8 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2
lớp tự học |
2.600
|
1.900
|
1.800
|
1.650
|
IELTS thường
|
4 lớp 1:1 + 4 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối
|
2.600
|
1.650
|
1.490
|
1.410
|
Junior (6-15 tuổi)
|
6 lớp 1:1 + 2 lớp tự học
|
2.350
|
1.650
|
1.550
|
1.400
|
Business 4/ TOEIC 4/
TOEFL 4 |
4 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2 lớp tự học
|
2.250
|
1.550
|
1.450
|
1.300
|
Business 8/ TOEIC
8/ TOEFL 8 |
8 lớp 1:1 + 1 lớp nhóm + 2 lớp tự chọn sáng tối + 2
lớp tự học |
2.800
|
2.100
|
2.000
|
1.850
|
» Chi phí lưu trú tại Philippines
Học viên trả trực tiếp cho trường bằng tiền Peso sau khi nhập học
|
|
Phí nhập học
|
120 USD (chỉ trả 1 lần)
|
Giấy phép SSP
|
7.000 Peso (thời gian 6 tháng)
|
ACR-iCard
|
3.500 Peso (khi học trên 8 tuần và giá trị trong 1năm)
|
Thẻ học viên
|
500 Peso
|
Tiền điện, nước
|
Khoảng 1.300 Peso/ người
|
Gia hạn visa
|
Có visa 59 ngày tại VN: 1-8 tuần: đã xin tại VN, 9-12 tuần: 3.940; 13-16 tuần: 9.160 ; 17-20 tuần: 12.400; 21-24 tuần: 15.640
|
Đặt cọc KTX
(được hoàn trả)
|
2.500 Peso
|
Đón tại sân bay
|
Quá cảnh Manila, đón tại sân bay Mactan, thành phố Cebu
|
Tài liệu học tập
|
Khoảng 2.000 Peso/ 4 tuần tùy theo khóa học và trình độ
|
Phí quản lý
|
1.000 Peso/ 4 tuần
|
Bảo hiểm
|
Chưa bao gồm không bắt buộc. Nếu xin visa 59 ngày tại VN phải mua bảo hiểm tối thiểu 3 ngày hoặc cả chuyến đi)
|
Xem thêm hình ảnh thực tế từ CEA: https://photos.app.goo.gl/9C6djLR7UjQokfha6