IELTS chính là chìa khóa để các bạn trẻ tiến ra thế giới. Để có được chứng chỉ IELTS 6.0-6.5 học viên phải đầu tư rất nhiều thời gian, chi phí cũng như tâm huyết để đạt được. Vậy tại sao không đến với EG để du học IELTS với chi phí chỉ 3.000$/12 tuần học. Rút ngắn thời gian, tăng nhanh điểm số là điều mà các bạn trẻ không thể bỏ qua.
Học bổng Du học IELTS tại Philippines Trường EG
EG được công nhận đạt đào tạo chất lượng cao với nhiều giáo viên bản ngữ tại nước Mỹ thu nhỏ của Philippines. Trường có sức chứa lên đến 250 học viên với hai khu ký túc xá. Khuôn viên trường rộng rãi thoáng mát mát và có nhiều mảng xanh.
Đây là lần đầu tiên Trường áp dụng chương trình học bổng ưu đãi dành riêng cho học viên Việt Nam với chi phí siêu tiết kiệm.
Vì học bổng ưu đãi Du học IELTS khá lớn nên trường chỉ áp dụng 10 suất học bổng ưu đãi bao gồm 5 nam, 5 nữ. Vì vậy, hãy nhanh tay sở hữu cơ hội hiếm có này nhé! Chi tiết học bổng Du học IELTS 12 tuần tại Trường EG như sau:
Học phí trên đã bao gồm:
- Phí đăng ký, học phí, ký túc xá phòng 4 người, ăn uống 3 bữa/ngày
- Miễn phí đón 1 chiều tại sân bay
- Cung cấp phòng tự học chỉ dành riêng cho học viên IELTS
- Nếu học viên muốn thi IELTS chính thức tại Philippines, trường sẽ hỗ trợ đăng ký, cung cấp phương tiện di chuyển khi đi thi.
- Chi tiết khóa học bao gồn có 11 tiết học mỗi ngày: 4 tiết học 1:1 + 4 tiết học nhóm cùng giáo viên Filipino và giá viên bản ngữ + 2 lớp tự học bắt buộc
- Số lượng: Chỉ có 10 suất cho 5 bạn nam, 5 bạn nữ
Ngày nhập học:
- Trong tháng 3 có các ngày 8,15,22,29
- Trong tháng 4 có các ngày 5,12,19,26
Các khóa học tại Trường EG
Khóa học
|
Chi tiết lớp học mỗi ngày
(1 tiết=50 phút)
|
Học phí + KTX (USD/4 tuần)
|
||
Phòng 1
|
Phòng 2
|
Phòng 4
|
||
ESL 4
|
7 lớp gồm 4 lớp 1:1 gv Phil + 1 lớp nhóm gv Phil+ 1 lớp nhóm gv bản ngữ + 1 lớp
nhóm tự chọn |
1.700
|
1.550
|
1.350
|
ESL 5
|
6 lớp gồm 5 lớp 1:1 gv Phil + 1 lớp nhóm gv Phil+ 1 lớp nhóm gv b ản ngữ + 1 lớp
nhóm tự chọn |
1.800
|
1.650
|
1.450
|
ESL 6
|
9 lớp gồm 6 lớp 1:1 gv Phil + 1 lớp nhóm Gv Phil+ 1 lớp nhóm gv bản ngữ + 1 lớp nhóm tự chọn
|
1.900
|
1.750
|
1.550
|
ESL POWER 8
|
9 lớp gồm 8 lớp học 1:1 gv Phil + 1 lớp nhóm tự chọn
|
2.050
|
1.900
|
1.700
|
TOEIC/TOEFL/ IELTS+NATIVE
|
8 lớp gồm 4 lớp 1:1 gv Phil + 1 lớp nhóm gv Phil +1 lớp 1:1 gv bản ngữ + 1 lớp nhóm gv bản ngữ + 1 lớp nhóm tự chọn
|
1.950
|
1.800
|
1.600
|
Native ESL
|
8 lớp gồm 4 lớp 1:1 gv bản ngữ + 3 lớp nhóm gv bản ngữ+ 1 lớp tự chọn
|
2.150
|
2.000
|
1.800
|
Native Mixed
|
9 lớp gồm 2 lớp 1:1 gv Phil +2 lớp 1:1 gv bản ngữ+ 2 lớp nhóm gv Phil + 2 lớp nhóm gv bản ngữ + 1 lớp nhóm tự chọn
|
2.050
|
1.900
|
1.700
|
Business English
|
9 lớp gồm 4 lớp 1:1 gv Phil + 3 lớp nhóm gv Phil+ 1 lớp nhóm gv bản ngữ + 1 lớp
nhóm tự chọn |
2.050
|
1.900
|
1.700
|
Golf+ ESL
|
5 lớp gồm 3 lớp 1:1 gv Phil + 1 lớp nhóm gv Phil+ lớp học Golf gv bản ngữ + 1 lớp nhóm tự chọn
|
2.050
|
1.900
|
1.700
|
Trẻ em
Junior A
|
6 lớp gồm 4 lớp 1:1 + 2 lớp nhóm/ hoặc lớp 1:1
|
1.650
|
1.550
|
1.450
|
Trẻ em
Junior B
|
6 lớp gồm 2 lớp 1:1 gv Phil +2 lớp 1:1 gv bản ngữ+ 2 lớp nhóm gv Phil/hoặc lớp 1:1
|
1.850
|
1.750
|
1.650
|
Phụ huynh Guardian
|
4 lớp gồm 3 lớp học 1:1 gv Phil + 1 lớp nhóm gv Phil
|
1.400
|
1.300
|
1.200
|